put forward y nghia cach dung va vi du minh hoa

Vì vậy, học viên có thể dùng put forward trong bài thi IELTS. Thế nhưng với nhiều nét nghĩa và cấu trúc khác nhau, cụm từ này có thể gây khó khăn cho người học khi sử dụng trong thực tế với nhiều tình huống đa dạng.

Do đó, bài viết này nêu ra định nghĩa put forward là gì, đồng thời giải thích cách sử dụng cụm động từ này để người học có thể mở rộng vốn từ và sử dụng put forward một cách chính xác, hiệu quả hơn, từ đó nâng cao điểm số bài thi IELTS của mình.

Key takeaways:

Các cấu trúc của put forward:

  • Put an/a idea/opinion/plan/solution/view forward: đề xuất một ý tưởng/quan điểm/kế hoạch/cách giải quyết vấn đề;

  • Put a person/name forward: đề cử một người/một cái tên cụ thể cho công việc nào đó;

  • Put something (usually a watch) forward: dời lịch sớm hơn/chỉnh đồng hồ chạy trước.

Các dạng chia động từ của put forward:

  • Dạng hiện tại ngôi thứ ba số ít: puts forward;

  • Dạng hiện tại ngôi thứ nhất hoặc ngôi thứ ba số nhiều: put forward;

  • Dạng quá khứ đơn/dạng quá khứ phân từ cột thứ hai: put forward;

  • Dạng quá khứ phân từ cột thứ ba: put forward.

Cách sử dụng cụm động từ put forward:

  • Cụm động từ put forward thường đi kèm một danh từ đứng giữa put và forward;

  • Danh từ chỉ sự vật có thể đứng sau put forward thay vì đứng giữa;

  • Khi dùng cấu trúc put forward something, something thường là đồng hồ hoặc một sự kiện.

Put forward nghĩa là gì ?

Phiên âm và phát âm: /pʊt ˈfɔːwəd/ Audio icon

put forward có nghĩa là gì ?

Put an/a idea/opinion/plan/solution/view forward

Cụm động từ put an idea/opinion/plan/solution forward có nghĩa là đề xuất một ý tưởng/ quan điểm/ kế hoạch/ cách giải quyết vấn đề.

Các ví dụ minh hoạ:

  • Both parties have put forward plans for political reform. 

(Cả hai đảng phái đều đã đề xuất kế hoạch cải tổ chính trị.)

  • She put forward a compromise proposal.

(Cô ấy đã đưa ra một đề xuất thoả hiệp.)

  • In 1829 he put forward the idea that the Earth is contracting.

(Vào năm 1829, ông đã đề xuất ý tưởng rằng Trái Đất đang co lại.)

  • We should encourage individuals to put forward their views.

(Chúng ta nên khuyến khích mọi người nêu lên góc nhìn của mình.)

  • He rejected the arguments put forward by the company’s lawyers.

(Ông ấy đã bác bỏ những luận điểm do phía luật sư của công ty đề ra.)

Put a person/name/oneself forward 

Cụm động từ put an idea/opinion/plan/solution forward có nghĩa là đề cử một người/một cái tên cụ thể cho công việc nào đó.

Các ví dụ minh hoạ:

  • Can I put you/your name forward for club secretary?

(Tôi đề cử tên bạn cho vị trí thư ký câu lạc bộ được không?)

  • He has put himself forward for a place on the national executive.

(Anh ấy đã tự ứng cử cho vị trí điều hành quốc gia.)

  • I've put myself forward for the sales manager job.

(Tôi đã tự ứng cử cho vị trí trưởng phòng kinh doanh.)

  • Her name was put forward for the lead role in the play.

(Tên của cô ấy được đề cử cho vai chính trong vở kịch.)

  •  I’ve thought about putting myself forward to chair the meeting.

(Tôi đã nghĩ về việc tự ứng cử cho vị trí chủ trì cuộc họp.)

Put something (usually a watch) forward

Cụm động từ put an idea/opinion/plan/solution forward có nghĩa là dời lịch sớm hơn/chỉnh đồng hồ chạy trước.

Các ví dụ minh hoạ:

  • We've put the wedding forward by one week.

(Chúng tôi đã dời đám cưới lên sớm hơn một tuần.)

  • Remember to put your clocks forward tonight.

(Tối nay hãy nhớ chỉnh đồng hồ chạy nhanh hơn.)

  • Most European countries put the clocks forward in the spring.

(Hầu hết các nước châu Âu chỉnh đồng hồ chạy nhanh hơn vào mùa xuân.)

  • The men’s final has been put forward to 1:30.

(Trận chung kết nam đã được dời lên 1:30.)

  • The pilot reminded us to put our watches forward by two hours.

(Viên phi công nhắc chúng tôi chỉnh đồng hồ chạy sớm hơn 2 tiếng).

Xem thêm: Phrasal Verb Put | Những cụm động từ thông dụng nhất với put

Các dạng chia động từ của cụm động từ Put forward

Các dạng chia động từ của cụm động từ put forward

Hiện tại, ngôi thứ ba số ít

puts forward

Hiện tại, ngôi thứ nhất hoặc thứ ba số nhiều

put forward

Quá khứ đơn/quá khứ phân từ cột thứ hai

puts forward

Quá khứ phân từ cột thứ ba

puts forward

Xem thêm: Put off là gì | Cách dùng, ví dụ và phân biệt với delay, postpone

Cách sử dụng cụm động từ Put forward

Cụm động từ put forward thường đi kèm một danh từ đứng giữa put và forward. Tuy nhiên, đôi khi danh từ chỉ sự vật hoặc tên người có thể đứng sau put forward thay vì đứng giữa. Vì vậy, người học cần linh hoạt khi sử dụng cụm động từ này.

Bài tập vận dụng

Viết lại các câu sau sử dụng cụm động từ put forward.

  1. We have decided to change the date to two days earlier.

=> The date has been ________________________________________.

  1. After careful consideration, the man applied for the manager position.

=> After careful consideration, the man___________________________.

  1. A theory suggested by scientists states that humans have evolved from apes.

=> Scientists _______________________________________________.

Đáp án:

  1. The date has been put forward by two days.

  2. After careful consideration, the man put himself forward for the manager position.

  3. Scientists put forward a theory that states that humans have evolved from apes.

Qua bài viết này, tác giả đã cung cấp thông tin đến người đọc put forward là gì, đồng thời chỉ ra cách sử dụng và ví dụ minh hoạ chi tiết. Hy vọng rằng học viên có thể vận dụng cụm động từ này trong nhiều tình huống đa dạng để nâng cao hiệu quả giao tiếp cũng như ôn luyện trong kỳ thi IELTS.


Nguồn tham khảo:

Put forward. Meaning of put something/someone forward in English (n.d.). Retrieved September 26, 2022, from PUT SOMETHING/SOMEONE FORWARD | meaning, definition in Cambridge English Dictionary

Put forward. Meaning of put something/someone forward in English (n.d.).Retrieved September 26, 2022, from put-forward phrasal verb - Definition, pictures, pronunciation and usage notes | Oxford Advanced Learner's Dictionary at OxfordLearnersDictionaries.com

Put forward. Meaning of put something/someone forward in English (n.d.). Retrieved September 26, 2022, from bring something ↔ forward | meaning of bring something ↔ forward in Longman Dictionary of Contemporary English | LDOCE (ldoceonline.com).

Đang tải dữ liệu

玻璃钢生产厂家浙江树箱玻璃钢雕塑设计荔枝玻璃钢雕塑四川方形玻璃钢花盆白云区玻璃钢雕塑价格商场橱窗美陈摆设定做雕塑玻璃钢定制山东超市商场美陈厂家供应辽宁人物肖像玻璃钢雕塑多少钱斗战胜佛玻璃钢雕塑溧水美陈商场室外玻璃钢雕塑易褪色吗合肥玻璃钢雕塑订做价格如何计算金华学校玻璃钢雕塑市场莱芜园林玻璃钢雕塑加工深圳玻璃钢果蔬雕塑玻璃钢佛雕塑南湖红船玻璃钢雕塑图片恩施玻璃钢雕塑设计方案玻璃钢雕塑仿铜上色教程沈阳环保玻璃钢雕塑联系方式徐州玻璃钢雕塑厂家广东玻璃钢雕塑制品哪里最好平湖玻璃钢雕塑联系电话南宁景区玻璃钢雕塑供应商玻璃钢人形攀爬雕塑沈阳公园玻璃钢雕塑安装珠海玻璃钢卡通雕塑源头好货江西佛像玻璃钢雕塑供应商玻璃钢白鹭雕塑价位西藏市政玻璃钢花盆香港通过《维护国家安全条例》两大学生合买彩票中奖一人不认账让美丽中国“从细节出发”19岁小伙救下5人后溺亡 多方发声单亲妈妈陷入热恋 14岁儿子报警汪小菲曝离婚始末遭遇山火的松茸之乡雅江山火三名扑火人员牺牲系谣言何赛飞追着代拍打萧美琴窜访捷克 外交部回应卫健委通报少年有偿捐血浆16次猝死手机成瘾是影响睡眠质量重要因素高校汽车撞人致3死16伤 司机系学生315晚会后胖东来又人满为患了小米汽车超级工厂正式揭幕中国拥有亿元资产的家庭达13.3万户周杰伦一审败诉网易男孩8年未见母亲被告知被遗忘许家印被限制高消费饲养员用铁锨驱打大熊猫被辞退男子被猫抓伤后确诊“猫抓病”特朗普无法缴纳4.54亿美元罚金倪萍分享减重40斤方法联合利华开始重组张家界的山上“长”满了韩国人?张立群任西安交通大学校长杨倩无缘巴黎奥运“重生之我在北大当嫡校长”黑马情侣提车了专访95后高颜值猪保姆考生莫言也上北大硕士复试名单了网友洛杉矶偶遇贾玲专家建议不必谈骨泥色变沉迷短剧的人就像掉进了杀猪盘奥巴马现身唐宁街 黑色着装引猜测七年后宇文玥被薅头发捞上岸事业单位女子向同事水杯投不明物质凯特王妃现身!外出购物视频曝光河南驻马店通报西平中学跳楼事件王树国卸任西安交大校长 师生送别恒大被罚41.75亿到底怎么缴男子被流浪猫绊倒 投喂者赔24万房客欠租失踪 房东直发愁西双版纳热带植物园回应蜉蝣大爆发钱人豪晒法院裁定实锤抄袭外国人感慨凌晨的中国很安全胖东来员工每周单休无小长假白宫:哈马斯三号人物被杀测试车高速逃费 小米:已补缴老人退休金被冒领16年 金额超20万

玻璃钢生产厂家 XML地图 TXT地图 虚拟主机 SEO 网站制作 网站优化