cau truc delighted va ung dung trong ielts speaking skills

Định nghĩa từ delighted là gì?

Delighted là tính từ diễn tả cảm xúc vui mừng hay hài lòng về sự vật, sự việc hay ai đó.

Theo Cambridge và Oxford Dictionary, định nghĩa: “delighted” = very pleased

Hướng dẫn cách dùng các cấu trúc delighted

Tính từ delighted được dùng với nhiều cấu trúc đa dạng. Tóm tắt theo mô hình dưới đây:

delighted + gì

Cấu trúc delighted với mệnh đề

Cấu trúc: S + tobe delighted that clause (S+V).

Ví dụ 1: I was delighted that you could stay. (Tôi đã thấy vui vì bạn có thể ở lại.)

Hoặc

Cấu trúc: S + feel delighted that clause (S+V).

Ví dụ 2: She felt delighted that she could study abroad (Cô ấy thấy rất vui mừng vì cô ấy có thể đi du học.)

Xem thêm cấu trúc help

Cấu trúc delighted với danh từ

Cấu trúc: delighted + noun

Ví dụ 1: a delighted expression – một sự thể hiện hài lòng/ vui mừng

She had a delighted expression when her daughter gained a high score on the IELTS test. (Cô ấy có biểu cảm vui mừng khi con gái của cô ấy đạt được điểm cao trong bài thi IELTS.)

Ví dụ 2: a delighted attitude – một thái độ hài lòng

The boss had a delighted attitude when his employees started to understand the operation of his marketing plan. (Ông xếp này đã có một thái độ rất hài lòng khi ông thấy nhân viên của mình bắt đầu hiểu về cách thức hoạt động về kế hoạch tiếp thị của ông.)

Xem thêm cấu trúc regret

Delighted đi với giới từ gì

Be delighted by something: vui mừng hoặc hài lòng bởi điều gì hoặc vui vì điều gì

Ví dụ: She was delighted by the good news that her son passed the college entrance exam.

Dịch: Cô ấy hài lòng bởi tin vui đó là con trai cô ấy vượt qua kỳ thi đại học.

Be delighted at something: vui mừng hay hài lòng vì điều gì

Ví dụ: He was delighted at his decisions

Dịch: Anh ấy hài lòng với quyết định của anh ấy.

Be delighted with something: phấn khởi hoặc vui với điều gì

Ví dụ:My mom was delighted with her friend’s invitation to a special event.

Dịch: Mẹ tôi vui mừng với lời mời của bạn bà ấy đến một sự kiện quan trọng.

Be delighted about something: vui/ hài lòng/ phấn khởi về điều gì

Ví dụ: We are delighted about the decision.

Dịch: Chúng tôi thấy hài lòng về quyết định này.

Be delighted for somebody:Vui hoặc phấn khởi cho ai đó

Ví dụ: John was delighted for his girlfriend when she decided to choose a healthy lifestyle.

Dịch: John vô cùng hài lòng cho bạn gái cậu ấy khi mà cô ấy quyết định chọn lối sống lành mạnh.

Lưu ý: Cấu trúc delighted với các giới từ đều có chung nghĩa là vui mừng, phấn khởi hay hài lòng vì điều gì đó hoặc cho ai đó nên người học có thể sử dụng linh động các cấu trúc trên.

Xem thêm cấu trúc forget

Phân biệt cấu trúc Delighted và Delightful trong tiếng Anh

DelightedDelightful đều là tính từ chỉ sự thú vị, thích thú, say mê. Tuy nhiên, giữa chúng có điểm khác biệt cần phân biệt.

Delighted /dɪˈlaɪtɪd/ mang nghĩa vui mừng, say mê, thích thú của một người nào đó. Thường dùng để mô tả cảm xúc của người nói. Ví dụ:

I am delighted to meet my friends again. (Tôi rất vui khi gặp lại bạn bè của tôi.)

We are so delighted to hear you have married. (Chúng tôi rất vui mừng khi biết bạn đã kết hôn.)

He is delighted because he has achieved a lot this year. (Anh ấy rất vui vì anh ấy đã đạt được rất nhiều trong năm nay.)

She is very delighted to hear you come back. (Cô ấy rất vui mừng khi nghe tin bạn trở lại)

Delightful /dɪˈlaɪtfl/ cũng mang nghĩa thú vị, say mê, tuy nhiên, nghĩa của delightful là về việc làm người khác cảm thấy thú vị hay say mê. Tức chủ ngữ của câu sẽ là thứ khiến cho người khác cảm thấy thú vị, thích thú thay vì nói đến cảm nhận của người. Thường dùng để mô tả một sự vật, sự việc gì đó thú vị. Ví dụ:

A delightful vacation (Một kỳ nghỉ thú vị)

Summer is delightful because I get to go on vacation (Mùa hè thật thích thú vì tôi được đi nghỉ)

What a delightful party. (Thật là một bữa tiệc vui vẻ.)

Reading is delightful. (Đọc sách là một việc thú vị.)

Tóm lại, delighted là tính từ chỉ cảm nhận của một người hoặc một nhóm người về một cái gì đó (chủ ngữ sẽ là người cảm nhận sự thích thú), còn delightful là tính từ dùng để chỉ một cái gì đó (chủ ngữ trong câu) khiến người ta cảm thấy thú vị hay say mê.

Ứng dụng vào IELTS Speaking Skills

Như đã đề cập ở phần giới thiệu, từ “delighted” được dùng để diễn đạt cảm xúc phấn khởi, vui vẻ hay vui mừng.

Vậy, đối với những câu hỏi về “feeling – cảm xúc”, người học có thể hoàn toàn áp dụng tính từ này để nói.

Ví dụ:

How do you feel after seeing your progress in learning a foreign language?

As learning a second language is quite difficult, especially when it comes to memorizing vocab and applying grammatical structures to writing and speaking skills, I feel delighted that now I am capable of communicating with a native speaker fluently.

Dịch: Vì học ngôn ngữ thứ hai khá khó, đặc biệt là việc nhớ từ vựng cũng như là áp dụng cấu túc ngữ pháp vào kỹ năng viết và nói nên tôi cảm thấy hài lòng khi mà thấy mình có thể giao tiếp với người bản ngữ lưu loát.

Ngoài ra, người học có thể hoàn toàn sử dụng tính từ “delighted” ngày câu mở đầu để thể hiện tinh thần sẵn sàng trả lời câu hỏi mà giám khảo đưa ra.

Ví dụ:

Do you like to have flowers in your home? [Why/Why not?]

This is an interesting question and I would be delighted to answer that. Actually, I’m really into flowers and even often daydream of being a florist. And yes I would love to purchase some flowers such as roses or lilies and then display them in my apartment to decorate my room and enjoy their pleasant fragrance.

Dịch: Đây là một câu hỏi thú vị và tôi rất vui khi được trả lời câu hỏi này. Thật ra thì tôi là một người rất thích hoa và thậm chí còn hay mơ mộng về việc trở thành người bán hoa. Và đúng vậy, tôi thích mua một ít hoa như hoa hồng hoặc hoa loa kèn và sau đó trưng bày chúng ngay trong căn hộ của mình để sẵn tiện trang trí phòng và tận hưởng hương thơm dễ chịu của chúng.

Hơn thế nữa, đối với những câu hỏi không hỏi về cảm xúc, người thi IELTS có thể chủ động chèn thêm tính từ diễn đạt cảm xúc để làm câu trả lời trở nên sinh động hơn và quan trọng hơn hết là nâng cấp từ vựng.

Ví dụ:

What is your major?

I major in marketing where I mainly learn about brand management, service marketing, customer insights, and strategies. It’s really interesting so I’m very delighted at the decision of choosing such a faculty.

Dịch: Tôi chuyên ngành marketing, tôi chủ yếu học về quản lý thương hiệu, dịch vụ về marketing, hiểu về khách hàng và các chiến lược. Nó thật sự thú vị, nên là tôi rất hài lòng về quyết định chọn ngành học này.

Bài tập vận dụng

1. Where was the latest attractive destination that you traveled to? and How did you feel?

2. What is your all-time favorite activity that you do in your free time?

Gợi ý lời giải:

1. Where was the latest attractive destination that you traveled to? and How did you feel?

I had a solo trip to Danang last month. It was an amazing respite as I could escape from the hustle and bustle of city life and let my hair down. Moreover, I was really delighted as I could go to the beach, sample new cuisine, and expand new relationships with the locals.

Dịch: Tôi đã có chuyến đi du lịch một mình đến Đà Nẵng vào tháng trước. Đó là một chuyến đi tuyệt vời bởi vì tôi có thể tạm rời xa cuộc sống hối hả, náo nhiệt ở thành phố. Hơn thế nữa, tôi đã rất vui vì tôi có thể ra biển chơi, thử món ăn mới và mở rộng mối quan hệ với người dân bản địa ở đây.

2. What is your all-time favorite activity that you do in your free time?

Well, I would be delighted to answer this question. Listening to music is my cup of tea as I am inspired by meaningful lyrics and energetic with catchy melodies.

Dịch: Chà, tôi rất vui được trả lời câu hỏi này. Nghe nhạc là sở thích của tôi đấy, vì tôi được truyền cảm hứng từ lời bài hát có ý nghĩa và thấy tràn đầy năng lượng với giai điệu bắt tai.

Kết luận

Qua bài viết, tác giả đã giới thiệu tính từ “delighted” để diễn đạt cảm xúc vui mừng, hài lòng và hướng dẫn chi tiết cách dùng cấu trúc delighted. Đồng thời bài viết còn đưa ra cách để áp dụng tính từ “delighted” vào IELTS Speaking Skills. Hi vọng người học có thể áp dụng để cải thiện tiêu chí từ vựng và sử dụng ngôn ngữ hiệu quả hơn.

Đang tải dữ liệu

玻璃钢生产厂家玻璃钢卡通辣椒雕塑西藏玻璃钢卡通雕塑制作济南玻璃钢雕塑商家深圳中庭商场美陈供应玻璃钢雕塑商业街定制湖北抽象玻璃钢雕塑价位东城玻璃钢雕塑工厂安阳玻璃钢雕塑加工厂甘孜玻璃钢人物雕塑玻璃钢室外不锈钢雕塑定制园林玻璃钢雕塑品牌好大连名人玻璃钢雕塑东莞玻璃钢彩绘骆驼雕塑酉阳玻璃钢仿石雕塑玻璃钢雕塑最简单的制作方法玻璃钢佛像雕塑公司地址河南玻璃钢人物雕塑厂嘉兴玻璃钢雕塑厂家树脂玻璃钢雕塑展览会潮州玻璃钢购物人物雕塑厂家玻璃钢休闲椅雕塑工厂直销山东景区玻璃钢雕塑定制九江名人玻璃钢人物雕塑泸州玻璃钢广场雕塑厂家景观园林玻璃钢彩绘雕塑厂鹤岗玻璃钢卡通雕塑设计安阳室内玻璃钢卡通雕塑制造南昌江西玻璃钢雕塑玻璃钢雕塑兔子制作西工玻璃钢雕塑定制香港通过《维护国家安全条例》两大学生合买彩票中奖一人不认账让美丽中国“从细节出发”19岁小伙救下5人后溺亡 多方发声单亲妈妈陷入热恋 14岁儿子报警汪小菲曝离婚始末遭遇山火的松茸之乡雅江山火三名扑火人员牺牲系谣言何赛飞追着代拍打萧美琴窜访捷克 外交部回应卫健委通报少年有偿捐血浆16次猝死手机成瘾是影响睡眠质量重要因素高校汽车撞人致3死16伤 司机系学生315晚会后胖东来又人满为患了小米汽车超级工厂正式揭幕中国拥有亿元资产的家庭达13.3万户周杰伦一审败诉网易男孩8年未见母亲被告知被遗忘许家印被限制高消费饲养员用铁锨驱打大熊猫被辞退男子被猫抓伤后确诊“猫抓病”特朗普无法缴纳4.54亿美元罚金倪萍分享减重40斤方法联合利华开始重组张家界的山上“长”满了韩国人?张立群任西安交通大学校长杨倩无缘巴黎奥运“重生之我在北大当嫡校长”黑马情侣提车了专访95后高颜值猪保姆考生莫言也上北大硕士复试名单了网友洛杉矶偶遇贾玲专家建议不必谈骨泥色变沉迷短剧的人就像掉进了杀猪盘奥巴马现身唐宁街 黑色着装引猜测七年后宇文玥被薅头发捞上岸事业单位女子向同事水杯投不明物质凯特王妃现身!外出购物视频曝光河南驻马店通报西平中学跳楼事件王树国卸任西安交大校长 师生送别恒大被罚41.75亿到底怎么缴男子被流浪猫绊倒 投喂者赔24万房客欠租失踪 房东直发愁西双版纳热带植物园回应蜉蝣大爆发钱人豪晒法院裁定实锤抄袭外国人感慨凌晨的中国很安全胖东来员工每周单休无小长假白宫:哈马斯三号人物被杀测试车高速逃费 小米:已补缴老人退休金被冒领16年 金额超20万

玻璃钢生产厂家 XML地图 TXT地图 虚拟主机 SEO 网站制作 网站优化