"FIND": Định Nghĩa, Cấu Trúc và Cách Dùng trong Tiếng Anh

FIND là một động từ quen thuộc và được sử dụng rất nhiều trong tiếng anh. Bài viết hôm nay sẽ chia sẻ đến bạn cách sử dụng động từ FIND một cách chính xác và chi tiết nhất nhé.

 

1, Định nghĩa của từ FIND 

 

(Hình ảnh minh họa động từ FIND)

 

FIND là một ngoại động từ, thường được sử dụng với nghĩa như tìm kiếm hay khám phá một sự vật, sự việc nào đó. Có nhiều cách định nghĩa từ FIND, tuy nhiên không phải ai cũng biết hết tất cả. Có rất nhiều collocations đi với FIND, chúng thường mang những ý nghĩa đặc biệt.

 

Trong một vài trường hợp khác, FIND còn được dùng như một danh từ chỉ sự tìm kiếm hay sự khám phá. 

 

Vậy thì tìm kiếm thông tin trên mạng có dùng động từ FIND hay không? Chúng ta hay nhầm lẫn giữa từ FIND và từ SEARCH. Hai từ này cùng có nghĩa là tìm kiếm nhưng lại có cách dùng khác nhau. Cùng tìm hiểu thêm trong các phần sau nhé!

 

2, Cấu trúc và cách dùng Find trong Tiếng Anh

 

Theo từ điển Oxford có đến 11 cách dùng của từ FIND. Cùng chúng mình điểm lại những cách dùng phổ biến nhất nhé. Bảng dưới đây sẽ giúp bạn tra cứu cách dùng của FIND một cách nhanh chóng nhất. 

 

FIND somebody/something + adj

Chỉ sự khám phá ra một người hay một vật gì đó một cách ngẫu nhiên, không ngờ đến.

 

Ví dụ:

Look what i’ve found!

(Nhìn xem tôi tìm thấy gì này) 

Cấu trúc này cũng có nghĩa là tìm lại được thứ gì đó đã mất. 

 

Ví dụ: 

Can you find my bag for me? 

(Bạn có thể tìm lại túi xách giúp mình không?)

Được sử dụng như việc đã tìm ra một kết quả qua quá trình nghiên cứu và suy nghĩ.

 

Ví dụ:

It is hard to find a babysitter

(Thật khó để tìm được 1 bảo mẫu)

FIND something + adj

Cấu trúc này thường được dùng để thể hiện cảm xúc, quan điểm của người nói đối với một sự vật hoặc hiện tượng nào đó.

 

Ví dụ: 

 

I find it difficult 

(Tôi cảm thấy nó khó)

 

Ngoài nghĩ gốc được sử dụng với các cấu trúc trên, Find càng được ưa chuộng khi đi kèm trong các collocations, hay đi kèm với các phó từ để miêu tả một nghĩa nhất định. Và nghĩa này khác hoàn toàn với nghĩa gốc ban đầu. Dưới đây là danh sách một vài cặp từ mà bạn cần biết khi FIND đi với các phó từ khác để tránh bị “quê” nhé!

 

Find out

Khám phá ra, phát minh ra, giải (toán)

Find out about

Hỏi về, tìm hiểu về

Find one’s account in

Lợi dụng ai đó

Find one’s feet

Có thể đi đứng được

Take somebody with one find

Thừa nhận thực trạng của ai

Find one’s own level

Liên kết với người cùng giới, người cùng trình độ với mình.

 

3, Phân biệt FIND và SEARCH

(Minh họa sự khác nhau giữa FIND and SEARCH)

 

Thỉnh thoảng chúng ta vẫn hay nhầm lẫn cách sử dụng của 2 từ này. Hai từ này cùng có nghĩa là tìm kiếm, khám phá. Tuy nhiên về mặt nghĩa chúng lại có những điểm khác nhau nhỏ mà ít người để ý. 

 

FIND thường được sử dụng trong các trường hợp chỉ rằng sự khám phá, tìm ra đó là ngẫu nhiên và hoàn toàn không có trong dự liệu.

 

Ví dụ:

  • Look what i’ve found
  • (Nhìn xem tôi tìm thấy gì này)

Đây là một câu nói quen thuộc hằng ngày biểu hiện sự ngạc nhiên khi tìm kiếm được một vật gì đó. Ngay cả với các cấu trúc miêu tả cảm giác, quan điểm của một chủ ngữ với tân ngữ, khi dùng FIND cũng sẽ biểu thị những quan điểm, cảm xúc không có thật và có một chút bất ngờ.

 

(Minh họa đặc điểm ngạc nhiên của từ FIND)

 

Khác với FIND, SEARCH là ngoại động từ được sử dụng khi bạn đang cẩn thận xem xét tìm kiếm một thứ gì đó. Trừ trường hợp với việc giải quyết các vấn đề (trường hợp này chúng ta dùng FIND). Việc tìm kiếm với SEARCH của bạn lúc này là hoàn toàn có chủ đích.

 

Ví dụ:

  • I’m searching information on the Internet
  • (Tôi đang tìm kiếm thông tin trên mạng)

Lúc này việc bạn tìm kiếm thông tin trên mạng là hoàn toàn chủ động. Bạn đã có dự định này từ trước và đang thực hiện nó. Nói một cách dễ hiểu, SEARCH là hoạt động tìm kiếm đã có dự định từ trước, còn FIND là sự khám phá một cách bất ngờ. 

 

4, Các cụm từ thông dụng

Một số cụm từ, câu văn, idioms thông dụng được dùng nhiều trong tiếng anh có từ FIND bạn nên biết đến như:

Find out: tìm ra

Find fault: tìm ra lỗi sai, than phiền về ai đó

Find your feet: đã sẵn sàng để tự quyết định một cách đầy tự tin

Find it in your heart: đã sẵn sàng để làm việc gì đó.

 

Hy vọng bài viết hôm nay sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình học tiếng Anh. Chúc bạn luôn học tập thật tốt và thành công!



 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !


玻璃钢生产厂家南通蛋型玻璃钢花盆南通五一商场美陈玻璃钢雕塑艺术公司榆树玻璃钢花盆花器芜湖玻璃钢雕塑厂家哪家好池州玻璃钢雕塑优势惠州玻璃钢工艺品雕塑玻璃钢雕塑重庆玻璃钢雕塑酒店老城玻璃钢雕塑保山玻璃钢座椅雕塑报价武汉玻璃钢雕塑系列专业玻璃钢人物雕塑定制德州花朵玻璃钢彩绘雕塑公司茂名玻璃钢景观雕塑经验丰富河南泡沫玻璃钢雕塑定做价格阜阳玻璃钢人物雕塑玻璃钢雕塑景观设计哪家好商场美陈建筑东莞玻璃钢彩绘雕塑定制河北玻璃钢雕塑摆件厂家直销广东玻璃钢卡通雕塑 出租玻璃钢狼人雕塑价格柘城玻璃钢雕塑费用汕尾商场玻璃钢雕塑山东校园玻璃钢雕塑价格云南玻璃钢浮雕抽象雕塑公司邓州商场美陈绿植墙南通新年商场美陈辽宁小区玻璃钢雕塑厂家香港通过《维护国家安全条例》两大学生合买彩票中奖一人不认账让美丽中国“从细节出发”19岁小伙救下5人后溺亡 多方发声单亲妈妈陷入热恋 14岁儿子报警汪小菲曝离婚始末遭遇山火的松茸之乡雅江山火三名扑火人员牺牲系谣言何赛飞追着代拍打萧美琴窜访捷克 外交部回应卫健委通报少年有偿捐血浆16次猝死手机成瘾是影响睡眠质量重要因素高校汽车撞人致3死16伤 司机系学生315晚会后胖东来又人满为患了小米汽车超级工厂正式揭幕中国拥有亿元资产的家庭达13.3万户周杰伦一审败诉网易男孩8年未见母亲被告知被遗忘许家印被限制高消费饲养员用铁锨驱打大熊猫被辞退男子被猫抓伤后确诊“猫抓病”特朗普无法缴纳4.54亿美元罚金倪萍分享减重40斤方法联合利华开始重组张家界的山上“长”满了韩国人?张立群任西安交通大学校长杨倩无缘巴黎奥运“重生之我在北大当嫡校长”黑马情侣提车了专访95后高颜值猪保姆考生莫言也上北大硕士复试名单了网友洛杉矶偶遇贾玲专家建议不必谈骨泥色变沉迷短剧的人就像掉进了杀猪盘奥巴马现身唐宁街 黑色着装引猜测七年后宇文玥被薅头发捞上岸事业单位女子向同事水杯投不明物质凯特王妃现身!外出购物视频曝光河南驻马店通报西平中学跳楼事件王树国卸任西安交大校长 师生送别恒大被罚41.75亿到底怎么缴男子被流浪猫绊倒 投喂者赔24万房客欠租失踪 房东直发愁西双版纳热带植物园回应蜉蝣大爆发钱人豪晒法院裁定实锤抄袭外国人感慨凌晨的中国很安全胖东来员工每周单休无小长假白宫:哈马斯三号人物被杀测试车高速逃费 小米:已补缴老人退休金被冒领16年 金额超20万

玻璃钢生产厂家 XML地图 TXT地图 虚拟主机 SEO 网站制作 网站优化