Put Forward là gì và cấu trúc cụm từ Put Forward trong câu Tiếng Anh

Hôm nay, StudyTiengAnh sẽ mang đến cho các bạn một bài viết liên quan với một loại từ giữ nhiều từ loại trong Tiếng Anh và khá mới mẻ với mọi người. Việc tiếp thu một từ mới hơi xa lạ đôi khi cũng giúp nhiều trong việc học tiếng Anh. Ta sẽ hiểu rõ về nó hơn  sẽ góp thêm phần giúp ích cho sinh hoạt và công việc các bạn rất nhiều . Không nói nhiều nữa sau đây là tất tần tật về danh từ “put forward” trong Tiếng Anh. Cùng nhau tìm hiểu xem từ này có gì đặc biệt cần lưu ý gì hay gồm những cấu trúc và cách sử dụng như thế nào nhé! Chúc các bạn thật tốt nhé!!!!

 

put forward là gì

put forward trong tiếng Anh

 

1. “Put forward” trong Tiếng Anh là gì?

Put forward

Cách phát âm: /pʊt/ /ˈfɔː.wəd/

Định nghĩa

 

Đây là một từ miêu tả một hành động của con người có thể hiểu theo nghĩa là trình bày về một cái gì đó, hoặc đề xuất những ý kiến, đưa ra quan điểm, nêu ra một ý kiến,vấn đề, hoặc trong những trường hợp là vặn đồng hồ tiến lên.

 

Loại từ trong Tiếng Anh:

Là một dạng cụm động từ nên có thể kết hợp với nhiều từ loại khác nhau trong Tiếng Anh.

 

  • But somehow, it wasn't put forward  until very recently, considering these two corporate systems that were bankrupt because the epidemic was complicated.
  • Nhưng bằng cách nào đó, nó đã không được đưa ra cho đến rất gần đây, coi như hai hệ thống công ty này đã phá sản vì dịch bệnh phức tạp.
  •  
  • Modern senior researchers have put forward   with many theories to explain these difficult human actions.
  • Các nhà nghiên cứu cao cấp hiện đại đã đưa ra nhiều giả thuyết để giải thích những hành động khó khăn này của con người.
  •  
  • It has put forward  made a large number of regulations based on the "principle of prevention of the 19 covid epidemic".
  • Nó đã đưa ra một số lượng lớn các quy định dựa trên "nguyên tắc phòng chống dịch 19 covid".

 

2. Cách sử dụng cụm đông từ “put forward” trong Tiếng Anh:

 

put forward là gì

put forward trong tiếng Anh

 

Trong tình huống để nêu một ý tưởng hoặc ý kiến , hoặc đề nghị một kế hoạch hoặc người , cho khác người để xem xét sử dụng  “put forward”

  • I was completely unconvinced by any of the arguments he put forward at yesterday's meeting.
  • Tôi hoàn toàn không bị thuyết phục bởi bất kỳ lý lẽ nào mà anh ấy đưa ra tại cuộc họp ngày hôm qua.
  • The peace plan put forward aunched last year has been revived for a newly rebuilt land with the newest look.
  • Kế hoạch hòa bình được đưa ra vào năm ngoái đã được hồi sinh cho một vùng đất mới được xây dựng lại từ đầu mang vẻ ngoài mới nhất.

 

Ngoài ra còn dùng “put forward” để cung cấp cho một ý tưởng hoặc ý kiến , hoặc đề nghị một kế hoạch hoặc người , cho khác người để xem xét:

  • The proposals that you have  put forward eserve serious consideration by your superiors and be approved for implementation right next month.
  • Các đề xuất mà bạn đã đưa ra đáng được cấp trên xem xét nghiêm túc và được phê chuẩn thực hiện ngay tháng sau.

 

put somebody/something forward for something: đặt ai đó / cái gì đó về phía trước

  • I put myself forward for in the position of sales manager after a long time working as a product consultant at the store.
  • Tôi đã đặt mình vào vị trí giám đốc bán hàng sau khi một thời gian rât lâu làm nhân vien tư vấn sản phẩm tại cửa hàng.

 

3. Các trường hợp trong các mẫu câu thường gặp:

 

put forward là gì

put forward trong tiếng Anh

 

Put forward đứng sau danh từ:

 leaders put forward: các nhà lãnh đạo đưa ra.

  • He rejected any proposed reforms in the talks to quell the rebellion that politicians and leaders put forward.
  • Ông bác bỏ mọi đề nghị cải cách tại cuộc đàm phán dập tắt cuộc nổi loạn mà các chính trị gia và các nhà lãnh đạo đưa ra.

 

reasons put forward: lý do đưa ra

  • What are three other reasons put forward by Damn to disclaim the possibility of miracles?
  • Ba lý do khác mà Dam đưa ra để phủ nhận khả năng có phép lạ là gì?

 

Put forward đứng sau động từ:

  • Many proposals and early plans were put forward in place before the current plan was approved for implementation.
  • Nhiều đề án dâng lên và kế hoạch đầu đã được đưa ra trước khi kế hoạch hiện tại được thông qua thực hiện.
  • Many complex theories have been put forward in here.
  • Nhiều lý thuyết phức tạp đã được đưa ra ở đây.

 

Put forward đứng sau phó từ:

only put forward policies: chỉ đưa ra các chính sách

  • Vietnam has only put forward policies to take the "5 no" rule seriously to prevent the outbreak of covid 19 from occurring.
  • Việt Nam mới chỉ đưa ra các chính sách thực hiện nghiêm túc quy tắc “5 không” để ngăn chặn sự bùng phát của vi khuẩn covid 19 xảy ra.

 

previously put forward: trước đó đã đưa ra

  • In June of this summer launched a new collection of the brand but previously put forward a limited spring collection dedicated to the new year celebrations.
  • Vào tháng 6 mùa hè này, đã tung ra một bộ sưu tập mới của thương hiệu nhưng trước đó đã đưa ra một bộ sưu tập mùa xuân giới hạn dành riêng cho lễ kỷ niệm năm mới

 

Put forward đứng sau trợ động từ

  • The government must put forward with a credible, concrete and clear path toward real democracy, and it has not yet fully grasped that opportunity.
  • Chính phủ phải đưa ra một con đường đáng tin cậy, cụ thể và rõ ràng hướng tới nền dân chủ thực sự, và họ vẫn chưa nắm bắt được cơ hội đó một cách thật sự rõ ràng.

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về put forward trong tiếng Anh!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !


玻璃钢生产厂家唐山小区玻璃钢雕塑安装河北玻璃钢卡通雕塑设计长宁玻璃钢花盆商场美陈季节美陈玻璃钢人物雕塑英文濮阳玻璃钢浮雕雕塑小品涪城玻璃钢花盆花器珠海玻璃钢人物雕塑销售厂家安阳学校玻璃钢仿铜雕塑厂家伟人雕塑玻璃钢学校用青岛郑州玻璃钢雕塑批发厂玻璃钢造型人雕塑珠海定制玻璃钢人物雕塑福建玻璃钢花盆报价浙江树脂玻璃钢雕塑报价表情人节商场美陈主持稿保定玻璃钢香蕉雕塑山东玻璃钢小羊动物雕塑制作工厂菱形玻璃钢花盆大型玻璃钢雕塑的制作步骤商场美陈方案购买沈阳水果玻璃钢雕塑销售厂家四方玻璃钢花盆花器铜仁贵州玻璃钢雕塑价格云南玻璃钢雕塑生产厂家大型玻璃钢雕塑图集珠海玻璃钢雕塑制造厂玻璃钢骆驼雕塑哪个好玻璃钢雕塑南瓜价格美陈商场顶面花艺香港通过《维护国家安全条例》两大学生合买彩票中奖一人不认账让美丽中国“从细节出发”19岁小伙救下5人后溺亡 多方发声单亲妈妈陷入热恋 14岁儿子报警汪小菲曝离婚始末遭遇山火的松茸之乡雅江山火三名扑火人员牺牲系谣言何赛飞追着代拍打萧美琴窜访捷克 外交部回应卫健委通报少年有偿捐血浆16次猝死手机成瘾是影响睡眠质量重要因素高校汽车撞人致3死16伤 司机系学生315晚会后胖东来又人满为患了小米汽车超级工厂正式揭幕中国拥有亿元资产的家庭达13.3万户周杰伦一审败诉网易男孩8年未见母亲被告知被遗忘许家印被限制高消费饲养员用铁锨驱打大熊猫被辞退男子被猫抓伤后确诊“猫抓病”特朗普无法缴纳4.54亿美元罚金倪萍分享减重40斤方法联合利华开始重组张家界的山上“长”满了韩国人?张立群任西安交通大学校长杨倩无缘巴黎奥运“重生之我在北大当嫡校长”黑马情侣提车了专访95后高颜值猪保姆考生莫言也上北大硕士复试名单了网友洛杉矶偶遇贾玲专家建议不必谈骨泥色变沉迷短剧的人就像掉进了杀猪盘奥巴马现身唐宁街 黑色着装引猜测七年后宇文玥被薅头发捞上岸事业单位女子向同事水杯投不明物质凯特王妃现身!外出购物视频曝光河南驻马店通报西平中学跳楼事件王树国卸任西安交大校长 师生送别恒大被罚41.75亿到底怎么缴男子被流浪猫绊倒 投喂者赔24万房客欠租失踪 房东直发愁西双版纳热带植物园回应蜉蝣大爆发钱人豪晒法院裁定实锤抄袭外国人感慨凌晨的中国很安全胖东来员工每周单休无小长假白宫:哈马斯三号人物被杀测试车高速逃费 小米:已补缴老人退休金被冒领16年 金额超20万

玻璃钢生产厂家 XML地图 TXT地图 虚拟主机 SEO 网站制作 网站优化