Look back on là gì? Bạn đã hiểu rõ về cụm từ này
Lịch khai giảng
  • Trang chủ
  • 5000+ bài học, luyện thi IELTS online miễn phí từ cơ bản
  • Grammar & Vocabulary
  • Vocabulary

Look back on là gì? Bạn đã hiểu rõ về cụm từ này

Thuộc nhóm các bài viết liên quan tới động từ look, bài viết này sẽ giải nghĩa cho bạn look back on là gì cũng như cách dùng và một số từ đồng nghĩa liên quan. Hãy xem ngay bài viết này bạn nhé!

Look back on là gì?

Look back on/at something: to think about something in the past

Tạm dịch: nghĩ về quá khứ

Look back on là gì

Ví dụ:

  • Shawn looked back on his career in the biggest corporation in New York with a great deal of satisfaction (Shawn nhớ lại sự nghiệp của anh ta ở tập đoàn lớn nhất New York với nhiều sự thoả mãn)
  • It’s incredible looking back on those sales figures we achieved last year (Thật đáng kinh ngạc khi nhìn lại những doanh số chúng ta đạt vào năm ngoái)
  • Whenever I look back on my loss, I feel so painful that I do not even shed a tear (Mỗi khi nghĩ lại những mất mát trong quá khứ, tôi cảm thấy đau đớn tới nỗi tôi còn không rơi nổi một giọt nước mắt)

Cấu trúc, cách dùng từ vựng look back on

Look back on là một cụm động từ, chính vì vậy, chức năng năng và vai trò của look back on tương tự như một động từ trong câu: 

Với vai trò là động từ thường trong câu, look back on bổ nghĩa cho chủ ngữ, dùng để diễn tả hành động nhớ/nghĩ về quá khứ

  • Ví dụ: When handling extreme stress, try to look back on some peaceful memories (Khi phải đối diện với stress, hãy thử nghĩ về những ký ức 

Với vai trò là danh động từ, look back on là chủ ngữ giả trong câu:

  • Ví dụ: Always looking back on your failures does not help you move forward (Lúc nào cũng nghĩ về những thất bại không gúp bạn tiến về phía trước được đâu)

Từ đồng nghĩa với look back on

Các từ có nghĩa tương tự với look back on sẽ có những cách dùng và bối cảnh khác nhau, do đó, bạn hãy lưu ý kĩ trước khi sử dụng nhé

Từ Cách phát âm Tạm dịch
reflect (v) /rɪˈflekt/ reflect on/upon something: nghĩ về điều gì đó một cách sâu sắc, thường là những điều đã diễn ra trong quá khứ
recall (v)  /rɪˈkɔːl/ recall something: nhớ lại điều gì đó
remember (v) /rɪˈmem.bɚ/ nhớ 
bring/call something to mind (v)   nhớ điều gì đó

Vậy là bạn đã biết look back on là gì và cách dùng của từ này. Đừng bỏ lỡ các bài viết khác liên quan tới từ này của IZONE bạn nhé. Còn bây giờ nhanh chóng ghi chú lại những nội dung chính của bài này kẻo quên bạn ha!

Các bài viết cùng series

  1. 1 Break đi với giới từ gì? Tổng hợp 15 break phrasal verb thông dụng
  2. 2 Ý nghĩa và cách dùng 15 Phrasal Verb Turn thường gặp + Bài tập
  3. 3 12 cụm động từ “cần nhớ” với set – phrasal verb set thường gặp
  4. 4 [Tổng hợp] 9 phrasal verb CARRY thường gặp, cần nhớ
  5. 5 10 phrasal verb bắt đầu drop – cụm động từ với drop thường dùng
  6. 6 Tổng hợp 13 cụm động từ với start – Phrasal verb start cần nhớ
  7. 7 16 phrasal verb pull – cụm động từ với pull: Cách dùng & Bài tập
  8. 8 [Tổng hợp và chia sẻ] 15+ cụm động từ với hold – phrasal verb hold
  9. 9 Phrasal Verb Read – Tổng hợp 8 cụm động từ thường gặp với Read
  10. 10 [Tổng hợp A – Z] 18 cụm động từ với call – Phrasal Verb Call
  11. 11 Tổng hợp 11 Phrasal Verb Give thường gặp: Ý nghĩa, cách dùng & bài tập
  12. 12 Tổng hợp 14 Phrasal Verb Run – Cụm động từ với Run thường gặp
  13. 13 Phrasal Verb Get – 15+ cụm động từ với get: Ý nghĩa, cách dùng và bài tập
  14. 14 Tổng hợp 26 cụm động từ với go – Phrasal Verb Go: Cách dùng + Bài tập
  15. 15 20 Phrasal Verb Come – Cách dùng và bài tập thực hành
  16. 16 Phrasal verb pass: 10 cụm động từ phổ biến, thường dùng với pass
  17. 17 Vocabulary: 3 cụm phrasal verbs với chủ đề Shopping mà bạn không thể bỏ qua
  18. 18 Catch up with và Keep up with nghĩa là gì, có khác nhau không?
  19. 19 Fed up đi với giới từ gì? – Định nghĩa, cấu trúc và cách dùng
  20. 20 Look đi với giới từ gì? – Tổng hợp các cụm từ thường gặp
  21. 21 Look ahead là gì? Định nghĩa, cấu trúc, các dùng
  22. 22 Look around là gì? Tổng hợp tất tần tật các kiến thức cần biết
  23. 23 Look away là gì? Tất tần tật kiến thức về Look away
  24. 24 Look back on là gì? Bạn đã hiểu rõ về cụm từ này
  25. 25 Put đi với giới từ gì? 30+ phrasal verb (cụm động từ) với put
  26. 26 21 cụm động từ với make (Phrasal Verb Make) mà bạn cần nhớ
  27. 27 Cụm động từ với see – Ý nghĩa của 9 phrasal verb see thông dụng
  28. 28 20+ phrasal verb keep thường gặp – Ý nghĩa, cách dùng & bài tập
Bài viết mới nhất

玻璃钢生产厂家绍兴玻璃钢雕塑厂招聘信息玻璃钢雕塑大棚安庆玻璃钢花盆价格实惠的玻璃钢花盆沈阳玻璃钢雕塑订制四会玻璃钢雕塑厂家梅兰竹菊玻璃钢雕塑北欧大型玻璃钢花盆淮安玻璃钢广场雕塑厂家玻璃钢座椅雕塑多少钱郑州步行街玻璃钢雕塑哪家便宜五华区玻璃钢雕塑中山玻璃钢景观雕塑景观小品玻璃钢雕塑产品使用周期长沙个性化玻璃钢雕塑设计玻璃钢瓜果雕塑订制陕西泡沫玻璃钢卡通雕塑菏泽室外玻璃钢雕塑公司中山玻璃钢卡通公仔雕塑广州抽象玻璃钢雕塑定做价格南充卡通玻璃钢雕塑园林玻璃钢蔬菜雕塑公司江苏玻璃钢雕塑工艺制品公司阿坝玻璃钢商场美陈吉林省玻璃钢雕塑泸水市玻璃钢雕塑怎么样合肥城建绿化玻璃钢花盆厂家商丘玻璃钢卡通雕塑定制厂家杭州玻璃钢景观雕塑水性玻璃钢雕塑制作方法香港通过《维护国家安全条例》两大学生合买彩票中奖一人不认账让美丽中国“从细节出发”19岁小伙救下5人后溺亡 多方发声单亲妈妈陷入热恋 14岁儿子报警汪小菲曝离婚始末遭遇山火的松茸之乡雅江山火三名扑火人员牺牲系谣言何赛飞追着代拍打萧美琴窜访捷克 外交部回应卫健委通报少年有偿捐血浆16次猝死手机成瘾是影响睡眠质量重要因素高校汽车撞人致3死16伤 司机系学生315晚会后胖东来又人满为患了小米汽车超级工厂正式揭幕中国拥有亿元资产的家庭达13.3万户周杰伦一审败诉网易男孩8年未见母亲被告知被遗忘许家印被限制高消费饲养员用铁锨驱打大熊猫被辞退男子被猫抓伤后确诊“猫抓病”特朗普无法缴纳4.54亿美元罚金倪萍分享减重40斤方法联合利华开始重组张家界的山上“长”满了韩国人?张立群任西安交通大学校长杨倩无缘巴黎奥运“重生之我在北大当嫡校长”黑马情侣提车了专访95后高颜值猪保姆考生莫言也上北大硕士复试名单了网友洛杉矶偶遇贾玲专家建议不必谈骨泥色变沉迷短剧的人就像掉进了杀猪盘奥巴马现身唐宁街 黑色着装引猜测七年后宇文玥被薅头发捞上岸事业单位女子向同事水杯投不明物质凯特王妃现身!外出购物视频曝光河南驻马店通报西平中学跳楼事件王树国卸任西安交大校长 师生送别恒大被罚41.75亿到底怎么缴男子被流浪猫绊倒 投喂者赔24万房客欠租失踪 房东直发愁西双版纳热带植物园回应蜉蝣大爆发钱人豪晒法院裁定实锤抄袭外国人感慨凌晨的中国很安全胖东来员工每周单休无小长假白宫:哈马斯三号人物被杀测试车高速逃费 小米:已补缴老人退休金被冒领16年 金额超20万

玻璃钢生产厂家 XML地图 TXT地图 虚拟主机 SEO 网站制作 网站优化