MỚI CẬP NHẬT
Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh
XEM NHIỀU
Listen and Repeat nghĩa là gì? TOEIC là gì? TOEFL là gì? IELTS là gì? Nên học thi lấy chứng chỉ nào? Các trung tâm tiếng Anh tại Hà Nội / TP HCM / Đà Nẵng tốt nhất 2024 Cách làm bài thi IELTS đạt điểm cao (Reading/ Listening / Writing) Trung tâm luyện thi IELTS uy tín giá rẻ tốt nhất TPHCM và Hà Nội How old are you nghĩa là gì? Cách trả lời trong tiếng Anh Học thì hiện tại tiếp diễn quá dễ trong vòng 10 phút! Thì hiện tại đơn ( Present simple): Quy tắc, công thức và cách dùng

Go on nghĩa là gì? 7 cách dùng Go on trong tiếng Anh

Go on có nghĩa là tiếp tục, nắm cấu trúc, cách sử dụng cụm động từ Go on trong tiếng Anh, kèm ví dụ minh họa và một số từ đồng nghĩa với Go on chính xác nhất!

Trong tiếng Anh, các bạn thường hay gặp cụm từ "Go on", vậy nghĩa tiếng Việt của cụm động từ này là gì, có thể dịch từ Anh sang Việt một cách máy móc là “ đi tiếp” được không? Trong bài viết ngày hôm nay, các bạn hãy cùng hoctienganhnhanh.vn tìm hiểu cụm từ Go on có ý nghĩa như thế nào trong các tình huống khác nhau, liệu ý nghĩa của từ có giống nhau hay không nhé!

Cụm từ Go on có nghĩa là gì?

Định nghĩa về cụm từ Go on sao cho đúng

Trong tiếng Việt cụm từ “Go on” được hiểu với nghĩa là “tiếp tục”. Ví dụ bạn đang làm dở dang một việc A thì có việc B xen vào. Sau khi xử lý xong việc B thì bạn tiếp tục làm việc A, khi đó trong tiếng Anh chúng ta sẽ sử dụng cụm động từ “Go on”.

Cụm từ “Go on” được cấu tạo bởi 2 thành phần như sau:

Thứ 1: Động từ “GO”

Thứ 2: Giới từ “ON”

“Go on” có cách phát âm là : /ɡəʊ ɒn/

Ngoài ra nghĩa là “tiếp tục”, “Go on” còn có 7 cách sử dụng khác. Chúng ta hãy cùng theo dõi ở phần tiếp theo nhé!

7 Cách sử dụng Go on trong tiếng Anh

Cách sử dụng Go on trong tiếng Anh

“Go on” có tất cả 8 cách sử dụng. Các bạn hãy cùng hoctienganhnhanh.vn tìm hiểu ngay sau đây nhé!

Cách 1: Cụm từ “Go on” có nghĩa là tiếp tục một việc gì đó

Ví dụ:

Mary went on discussing the topic in spite of feeling enormously disappointed with her team as they hadn’t prepared anything for the meeting. (Mary tiếp tục bàn về chủ đề ấy mặc dù cô ấy cảm thấy vô cùng thất vọng với đội của mình bởi vì họ không chuẩn bị trước cho buổi gặp mặt.)

Her boss can see that she has made a lot of progress since this month. Keep going on with your good work! (Sếp của cô ấy có thể thấy cô ấy đã có rất nhiều tiến bộ kể từ tháng này. Hãy tiếp tục phát huy công việc thật tốt nhé!)

Cách 2: Cụm từ “Go on” có nghĩa là xảy ra, diễn ra

Ví dụ:

Tom just heard someone screaming in his neighborhood when he was walking home and he had no idea what was going on then. (Tom chỉ nghe thấy tiếng ai đó hét lên từ khu hàng xóm của anh ấy khi anh ta đang đi bộ về nhà và anh ấy không biết được chuyện gì đang xảy ra lúc đó nữa.)

What’s going on in my bedroom? (Chuyện gì đang xảy ra ở trong phòng ngủ của tôi vậy?)

Cách 3: Cụm từ “Go on” có nghĩa là bắt đầu nói gì, làm gì đó

Ví dụ:

Jenny has a problem with his throat and she doesn’t go on until the end of this week. (Jenny đang có vấn đề với cổ họng và cô ấy sẽ không diễn cho đến cuối tuần này)

Her friends went on the comedy show last night when they met each other.( Những người bạn cô ấy bắt đầu nói về bộ vở kịch tối hôm qua khi bọn họ gặp nhau)

Cụm từ “Go on” có nghĩa là bắt đầu nói gì, làm gì đó

Cách 4: Cụm từ “Go on” có nghĩa là thay người, đổi người (trong thể thao)

Ví dụ:

Henry went on in place of Messi before the second half of the match. (Henry vào thay thế vị trí của Messi trước hiệp thứ hai của trận đấu.)

Cách 5: Cụm từ “Go on” có nghĩa là gần một khoảng thời gian được xác định

Ví dụ:

Suddenly Jessica remembered that it’s going on 10 years since they met and became best friends. (Đột nhiên Jessica nhớ ra rằng đã 10 năm rồi kể từ khi bọn họ gặp gỡ và trở thành bạn thân nhất của nhau.)

Jame became more and more nervous when that day went on because he didn’t prepare anything.(Jame càng ngày càng cảm thấy lo lắng khi ngày đó đến gần bởi anh ta chưa hề chuẩn bị gì cả.)

Cách 6: Cụm từ “Go on” có nghĩa là sáng lên, bắt đầu hoạt động (chỉ những thiết bị điện)

Ví dụ:

I asked Jimmy to turn on the lights but suddenly all of them went on automatically, which really surprised me. (Tôi bảo Jimmy bật hết các đèn lên nhưng đột nhiên tất cả đèn tự động sáng trưng, điều đó làm tôi rất đỗi ngạc nhiên)

When my mom went to bed, she heard the TV go on in the living room. (Khi mẹ tôi đi ngủ, bà ấy nghe thấy tiếng tivi đang được mở ở ngoài phòng khách)

​​​​​​​Cách 7: Cụm từ “Go on” có nghĩa là tiếp tục việc gì (sau khi đã bị ngắt quãng, gián đoạn)

Ví dụ:

Kate didn’t mean to interrupt him - He can go on with your story. (Kate không có ý ngắt lời anh ấy. Anh ta có thể tiếp tục kể câu chuyện của mình đi.)

John went on talking in the class even though the teacher tried to keep him silent. (John cứ nói liên tục trong lớp học dù cho giáo viên đã cố gắng nhắc nhở anh ấy giữ trật tự đi)

​​​​​​​Thứ 8: Cụm từ “Go on” còn được dùng để động viên ai đó cố gắng làm gì

Go on! Let’s do it! I believe in myself that I will pass the exam! (Hãy cố lên nào! Hãy làm điều đó đi! Tôi tin tưởng vào bản thân sẽ vượt qua kì thi!)

Từ đồng nghĩa với Go on bạn cần biết trong tiếng Anh

Từ đồng nghĩa với Go on bạn cần biết trong tiếng Anh

Cụm từ “ Go on” có rất nhiều nghĩa khác nhau Tuy nhiên tùy vào những trường hợp, hoàn cảnh cụ thể mà từ “ Go on” được thay thế bằng các từ, cụm từ gần nghĩa. Có thể kể tới một số từ đồng nghĩa như: advance, bear, behave, carry on, go ahead, happen, hang on, keep on, take place, go, hold on.

Lưu ý khi sử dụng Go on trong tiếng Anh

Hoctienganhnhanh giới thiệu cho bạn một số cấu trúc cần lưu ý khi sử dụng “Go on”

1.Go on đi với danh động từ có ý nghĩa tiếp diễn với hành động trong động danh từ

Ví dụ:

Tommy went on speaking for three hours. (Tommy đã tiếp tục nói trong suốt 3 giờ đồng hồ)

Even after Mary apologized, her boyfriend went on being angry for another month. (Sau khi Mary đã xin lỗi, bạn trai cô ấy vẫn tiếp tục giận dỗi trong tháng nữa)

The show will go on playing through the end of the month. (Buổi biểu diễn vẫn được tiếp tục mặc dù đã kết thúc vào cuối tháng trước.)

2. Go on đi với động từ nguyên mẫu có ý nghĩa là thực hiện hành động tiếp theo, thường được dùng trong giai đoạn tiếp theo trong quá trình được miêu tả trong ngữ cảnh.

Ví dụ:

After introducing my proposal, my boss went on to explain the benefits for the company. (Sau khi giới thiệu đề xuất với tôi, sếp của tôi tiếp tục giải thích những lợi ích cho công ty.)Henry worked in local government for six years, then went on to become a Member of Parliament. (Henry làm việc trong chính quyền địa phương trong sáu năm, sau đó trở thành Nghị sĩ.)

When you're done with your fruit salad, you can go on to serve the main dish. (Khi bạn đã ăn xong món salad trái cây của mình, bạn có thể tiếp tục phục vụ món ăn chính.)

Một số câu ví dụ có liên quan đến Go on

Hình ảnh minh hoạ cho Go on

Dưới đây là một số câu ví dụ có sử dụng Go on

Life must go on. You never forget just why. (Cuộc sống phải tiếp tục. Bạn đừng quên mất lý do tại sao phải tiếp tục)

There are times when he feels he simply cannot go on. (Có những lúc anh ấy cảm thấy thật không dễ dàng để tiếp tục bước tiếp.)

Sometimes you have to accept the truth that certain things will never go back to how they used to be. Life goes on. (Đôi khi bạn phải chấp nhận một thực tế rằng có một số thứ nhất định sẽ không có thể quay trở lại như trước đây. Cuộc sống vẫn luôn phải tiếp tục.)

Life must go on with bad or good experiences, with tough or kindhearted circumstances. (Cuộc sống vẫn luôn phải tiếp tục với những trải nghiệm xấu hoặc tốt, với những tình huống khó khăn hay dễ dàng).

No matter what happens, or how poor it seems today, life does go on, and it will be better tomorrow. (Bất kể điều gì xảy ra, có vẻ tồi tệ như ngày hôm nay, thì cuộc sống vẫn tiếp tục và nó chắc chắn sẽ tốt hơn vào ngày mai.)

You’re always safe in my heart and my heart will go on and on. (Bạn luôn luôn an toàn khi bạn ở trong trái tim tôi và bằng cả trái tim mình tôi sẽ tiếp tục bảo vệ bạn)

Bài hát có chứa từ Go on

Sau những giờ học, làm việc căng thẳng và mệt mỏi các bạn hãy cùng nghe bài hát “Life go on” với những giai điệu bắt tai của ca sĩ Oliver Tree để sạc lại năng lượng nhé!

Qua bài viết trên chắc hẳn bạn đọc đã nắm rõ được nghĩa của cụm từ Go on là gì. Không những thế chúng ta còn biết được cách sử dụng của cụm từ, nhiều nghĩa khác của từ cũng như một số ví dụ minh hoạ dễ hiểu. Học thuộc được cụm từ được sử dụng thông dụng trong tiếng Anh, giúp bạn tránh khỏi những bẫy khó nhằn với cụm động từ.

Hy vọng những kiến thức mà hoctienganhnhanh.vn đã chia sẻ trong bài viết hôm nay sẽ giúp bạn học tiếng Anh đạt được hiệu quả cao. Đừng quên ghé thăm website mỗi ngày để cập nhập thêm nhiều kiến thức bổ ích hơn nhé!

Cùng chuyên mục:

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go có nghĩa là rất bận rộn, năng động tích cực hay trong…

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa tiếng Việt là lãng mạn, nên thơ, nhiều ngữ nghĩa khác trong các…

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là hưng phấn, niềm hạnh phúc mãn nguyện. Tìm hiểu cách…

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills có nghĩa là cảm thấy xanh xao, nhợt nhạt, mệt mỏi,…

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Từ some nghĩa tiếng Việt là một vài, một ít, nào đó…, some được dùng…

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa là công việc, việc làm và nhiều nghĩa khác liên quan đến các…

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Từ bet nghĩa tiếng Việt là cá cược, cá độ thể thao và nhiều ngữ…

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là vì thế, nên và nhiều ngữ nghĩa khác mà người…

Top

玻璃钢生产厂家徐州玻璃钢雕塑设计公司常熟商场装饰美陈茂名市玻璃钢雕塑经营范围水景玻璃钢仿铜雕塑惠州重庆气球玻璃钢雕塑工艺品怀化市玻璃钢雕塑定制新田玻璃钢花盆花器中山玻璃钢车雕塑周口景观园林玻璃钢彩绘雕塑厂家拉丝玻璃钢雕塑服务介绍淮南方形玻璃钢花盆玻璃钢天鹅雕塑热销产品彩绘玻璃钢雕塑生产厂家周口景观校园玻璃钢雕塑厂家商丘市玻璃钢雕塑玻璃钢雕塑匠心独具珠海玻璃钢雕塑要求南阳不锈钢水景玻璃钢仿铜雕塑大同园林玻璃钢雕塑定制玻璃钢动物牛雕塑批发价格长沙创意玻璃钢雕塑生产厂家河北大型商场美陈制造玻璃钢雕塑园林景观阿坝玻璃钢卡通雕塑鼎艺玻璃钢雕塑铸铜玻璃钢雕塑厂家广东定制玻璃钢动物雕塑费用红色玻璃钢人物雕塑推荐厂家绵阳玻璃钢雕塑设计贵阳定制玻璃钢雕塑生产厂家香港通过《维护国家安全条例》两大学生合买彩票中奖一人不认账让美丽中国“从细节出发”19岁小伙救下5人后溺亡 多方发声单亲妈妈陷入热恋 14岁儿子报警汪小菲曝离婚始末遭遇山火的松茸之乡雅江山火三名扑火人员牺牲系谣言何赛飞追着代拍打萧美琴窜访捷克 外交部回应卫健委通报少年有偿捐血浆16次猝死手机成瘾是影响睡眠质量重要因素高校汽车撞人致3死16伤 司机系学生315晚会后胖东来又人满为患了小米汽车超级工厂正式揭幕中国拥有亿元资产的家庭达13.3万户周杰伦一审败诉网易男孩8年未见母亲被告知被遗忘许家印被限制高消费饲养员用铁锨驱打大熊猫被辞退男子被猫抓伤后确诊“猫抓病”特朗普无法缴纳4.54亿美元罚金倪萍分享减重40斤方法联合利华开始重组张家界的山上“长”满了韩国人?张立群任西安交通大学校长杨倩无缘巴黎奥运“重生之我在北大当嫡校长”黑马情侣提车了专访95后高颜值猪保姆考生莫言也上北大硕士复试名单了网友洛杉矶偶遇贾玲专家建议不必谈骨泥色变沉迷短剧的人就像掉进了杀猪盘奥巴马现身唐宁街 黑色着装引猜测七年后宇文玥被薅头发捞上岸事业单位女子向同事水杯投不明物质凯特王妃现身!外出购物视频曝光河南驻马店通报西平中学跳楼事件王树国卸任西安交大校长 师生送别恒大被罚41.75亿到底怎么缴男子被流浪猫绊倒 投喂者赔24万房客欠租失踪 房东直发愁西双版纳热带植物园回应蜉蝣大爆发钱人豪晒法院裁定实锤抄袭外国人感慨凌晨的中国很安全胖东来员工每周单休无小长假白宫:哈马斯三号人物被杀测试车高速逃费 小米:已补缴老人退休金被冒领16年 金额超20万

玻璃钢生产厂家 XML地图 TXT地图 虚拟主机 SEO 网站制作 网站优化